Yêu cầu kỹ thuật
Kích thước và mức sai lệch
Yêu cầu kích thước của các loại gạch và mức sai lệch cho phép được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước và mức sai lệch kích thước của viên gạch bê tông
Kích thước tính bằng milimet
Chiềudài, l |
Mức sailệch chophép |
Chiềurộng, b |
Mức sailệch chophép |
Chiềucao, h |
Mức sailệch chophép |
Chiều dày thành ở vị trí nhỏ nhất, t, không nhỏ hơn |
|
Gạch block sản xuất theo công nghệ rung ép |
Gạch ống sản xuất theo công nghệ ép tĩnh |
||||||
390 |
± 2 |
80 ÷ 200 |
± 2 |
60 ÷ 190 |
± 3 |
20 |
10 |
220 |
105 |
60 |
|||||
210 |
100 |
||||||
200 |
95 |
||||||
CHÚ THÍCH: Có thể sản xuất các loại gạch bê tông có kích thước khác theo yêu cầu của khách hàng. |
Yêu cầu ngoại quan
Màu sắc của viên gạch trang trí trong cùng một lô phải đồng đều.
Khuyết tật ngoại quan được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Khuyết tật ngoại quan cho phép
Loại khuyết tật |
Mức cho phép theo loại gạch |
||
Gạch thường |
Gạch trang trí |
||
1. Độ cong vênh trên bề mặt, mm, không lớn hơn. |
3 |
1* |
|
2. Số vết sứt vỡ ở các góc cạnh sâu (5 ÷ 10) mm, dài (10 ÷ 15) mm, không lớn hơn. |
2 |
0 |
|
3. Vết sứt vỡ sâu hơn 10 mm, dài hơn 15 mm. |
Không cho phép |
||
4. Số vết nứt có chiều dài đến 20 mm, không lớn hơn. |
1 |
0 |
|
5. Vết nứt dài hơn 20 mm. |
Không cho phép |
||
* không áp dụng đối với gạch trang trí có bề mặt sần sùi hoặc Iượn sóng. |
|||
Độ rỗng của viên gạch không lớn hơn 65 %.
Yêu cầu về tính chất cơ lý
Cường độ chịu nén, khối lượng, độ hút nước và độ thấm nước của viên gạch bê tông như quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu cường độ chịu nén, độ hút nước và độ thấm nước
Mác gạch |
Cường độ chịu nén, MPa |
Khối lượng viên gạch, kg, không lớn hơn |
Độ hút nước, % khối lượng, không lớn hơn |
Độ thấm nước, L/m2.h, không lớn hơn |
|
||
Trung bình cho ba mẫu thử, không nhỏ hơn |
Nhỏ nhất cho một mẫu thử |
||||||
Gạch xây không trát |
Gạch xây có trát |
|
|||||
M3,5 |
3,5 |
3,1 |
20 |
14 |
0,35 |
16 |
|
M5,0 |
5<
|